1044-1046-1048 đường 3/2, P.12, Q.11, TP.HCM

Học từ vựng tiếng anh chủ đề phương tiện vận chuyển qua hình ảnh

Vậy là bạn đã biết gọi các phương tiện vận chuyển trong tiếng anh rồi nhé! Còn bây giờ, Aroma sẽ giới thiệu thêm các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện vận chuyển trên:

Các mẫu câu hỏi về tàu hỏ/xe buýt

–  Is it an express train/bus, or do I have change trains/buses?

–  What platform/stop does it leave from?

–  What time does it depart/arrive?

–  Đây có phải là chuyến tàu/ xe buýt nhanh không hay tôi phải thay đổi chuyến tàu/ xe buýt?

–  Ở đây có toa xe hàng ăn phải không?

–  Khi nào thì nó khởi hành/ đến?

–  Hành trình kéo dài trong bao lâu?

–  Is it a direct flight, or do I have to change, please?

–  Can I have a window/aisle seat?

–  What time do I have to check in?

–  What time does it take off/land?

–  Có phải chuyến bay thẳng hay tôi phải chuyển đổi?

–  Họ có phục vụ thức ăn không?

–  Tôi có thể ngồi gần cửa sổ/lối đi không?

–  Khi nào thì tôi phải check in?

–  Mấy giờ thì máy bay cất cánh/hạ cánh?

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các từ vựng theo chủ đề Môi trường nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường

炭酸商業(たんさんしょうぎょう):      Kinh Doanh Than

温室効果(おんしつこうか):    Hiệu Ứng Nhà Kính

気候変動(きこうへんどう):      Biến Đổi Khí Hậu

地球温暖化(ちきゅうおんだんか):   Nóng Lên Toàn Cầu

海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei theo dõi thêm các bài viết khác nhé!

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Những phương tiện hỗ trợ bạn di chuyển hàng ngày như ô tô, xe máy, xe bus, hay máy bay…đều rất quen thuộc với chúng ta. Liệu bạn có thể gọi tên chúng trong tiếng anh được không? Nếu chưa, hãy học từ vựng tiếng anh thông dụng qua hình ảnh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển dưới đây nhé!

Các phương tiện vận chuyển rất đa dạng, nên rất nhiều từ vựng bạn phải ghi nhớ. Sẽ dễ dàng hơn nếu bạn học chúng bằng hình ảnh kèm theo:

Cuối cùng, hãy tham khảo một đoạn hội thoại mẫu dưới đây:

–  Is this the right desk? My flight is VA101

–  Yes, that’s right. Can I have your passport, and your ticket, please?

–  Thank you. Do you have any luggage to check in, Ms. Giang?

–  Could you put them on the conveyor belt, please?

–  Sure. I don’t think they are over

–  No. That’s fine. Would you like a window or aisle seat?

–  Here are your luggage tags, and your boarding card. Your seat is 30A

–  Thank you. What is the boarding time?

–  The plane is boarding in 20 minutes. You leave from Gate 2. Have you good flight

–  Đây có phải là bàn làm thủ tục không? Chuyến bay của tôi là VA101

–  Vâng, đúng rồi ạ ! Tôi có thể mượn hộ chiếu và vé của cô, được không ?

–  Cảm ơn cô. Cô có hành lý để kiểm tra không, cô Giang ?

–  Phiền cô đặt chúng lên băng chuyền nhận hàng

–  Chắc chắn rồi. Tôi không nghĩ là chúng có vấn để

–  Không. Nó ổn mà. Cô muốn ngồi nghế gần cửa sổ hay lối đi ?

–  Vui lòng cho tôi 1 ghế gần cửa sổ nhé

–  Đây là hành lý và thẻ lên máy bay của cô. Số ghế 30A

–  Xin cảm ơn. Mấy giờ lên tàu vậy ?

–  Máy bay sẽ mở cửa trong 20 phút nữa. Phiền cô đi theo Cổng số 2. Chúc cô có chuyến bay tốt đẹp

Vậy là hôm nay các bạn đã cùng Aroma học từ vựng tiếng anh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển qua hình ảnh rất thú vị và hữu ích phải không? Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện ấy nhé!

Gợi ý cách giới thiệu bản thân về tình trạng hôn nhân và gia đình