Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ happy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ happy như happy tiếng anh là gì, happy là gì, happy tiếng Việt là gì, happy nghĩa là gì, …

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết happy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với happy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc happy tiếng anh là gì, happy nghĩa là gì hay happy tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ happy có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hạnh phúc. Happy để chỉ chung về hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể hạnh phúc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hạnh phúc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.

“Nghĩa vụ quân sự” trong tiếng Anh được gọi là “military service,” cách phát âm là /ˌmɪl.ɪ.tər.i ˈsɜː.vɪs/. Đây là nghĩa vụ bắt buộc đối với công dân tham gia vào quân đội hoặc lực lượng dân quân.

Nghĩa vụ quân sự Tiếng Anh là military service, phiên âm /ˌmɪl.ɪ.tər.i ˈsɜː.vɪs/. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ về quốc phòng mà công dân cần thực hiện trong quân đội dưới hình thức phục vụ tại ngũ hoặc phục vụ trong ngạch dự bị nếu đáp ứng các điều kiện tuyển chọn quân.

Combatant: Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh.

Combatant forces: Lực lượng chiến đấu.

Commander in chief: Tổng tư lệnh, tổng chỉ huy.

Drill-ground: Bãi tập, thao trường.

Drill-sergeant: Hạ sĩ quan huấn luyện.

Field hospital: Bệnh viện dã chiến.

Lieutenant General: Trung tướng.

Non commissioned officer: Hạ sĩ quan.

Ministry of defence: Bộ Quốc phòng.

Bài viết nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.